Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

(0 lượt đánh giá)
Thông tin sản phẩm
Mã hàng/SKUF-2352SC
Thương hiệuTOA
Bảo hành12 tháng
Tình trạng HHMới
Tồn khoCòn hàng
zalo TƯ VẤN ZALO Giải đáp hỗ trợ tức thì

Giá bán: 1.631.520đ

Giá chưa bao gồm VAT

Còn hàng

Tư vấn & Báo giá MUA NGAY Giao hàng tận nơi hoặc đến Showroom xem hàng

Bảng giá GIAIPHAPHOPTRUCTUYEN.vn cập nhật liên tục và cam kết giá luôn tốt nhất. Vui lòng gọi 0904.68.67.63 hoặc yêu cầu báo giá qua email: hai@tca.vn để được công bố giá nhanh nhất có thể!

CAM KẾT 1 đổi 1 trong suốt thời gian bảo hành
100% chính hãng (cấp CO, CQ, Bill, tờ khai HQ)
Hoàn tiền 100% nếu không đảm bảo chất lượng

Khi con người cảm thấy hài lòng, tín nhiệm, tràn đầy cảm xúc thì trên khuôn mặt mỗi người sẽ là hình thái khác nhau của những nụ cười. Thông qua những sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi mang lại, chúng tôi đang hướng tới một xã hội nơi khiển mỗi người đều thấy hạnh phúc hơn.

Sản phẩm trong combo
Mô tả
Thông số
Hỏi đáp & tư vấn

I. Đặc điểm vượt trội của loa âm trần 6W TOA F-2352SC:

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC được sản xuất tại nhà máy ở Indonesia với những chất lượng linh kiện sản phẩm tốt, loa hộp giá rẻ được sản xuất trong một quy trình được kiểm tra nghiêm ngặt để đưa ra thị trường được những bộ sản phẩm tốt đến tay người tiêu dùng.

Loa âm trần TOA F-2352SC là loa gắn trên tường bao phủ một khu vực cực rộng và có thể được sử dụng cho các ứng dụng dòng 25, 70 và 100V. Âm thanh cân bằng tốt có thể được nghe đồng đều ở bất kỳ vị trí nào.

 

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC chất lượng tốt, chính hãng

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC chất lượng tốt, chính hãng

 

Tính năng chính của loa âm trần 6W TOA F-2352SC:

  • Loa gắn trần tán rộng TOA F-2352C được thiết kế nhỏ, mặt nghiêng nhỏ phù hợp với trần.
  • Sử dụng dễ dàng và hiệu quả hơn với lớp lưới của mặt loa làm bằng kim loại.
  • Cuộn chăn tần số cao giúp cho việc phát lại âm thanh rõ ràng và cân bằng trong một khu vực rộng.
  • Có thể dễ dàng lắp đặt gắn loa lên trần, tường. Mặt lưới loa có thể xoay tròn giúp cho việc lắp đặt nhanh chóng và thuận tiện.

 

 

 

 

II. Thông số kỹ thuật của loa âm trần 6W TOA F-2352SC:

 

 6 W (High Impedance)
 Continuous pink noise: 9 W (8 Ω), 6 W (16 Ω)
 Continuous program: 18 W (8 Ω), 12 W (16 Ω)
 100 V line: 1.7 kΩ (6 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W), 20 kΩ (0.5 W)
 70 V line: 830 Ω (6 W), 1.7 kΩ (3 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W),
 20 kΩ (0.25 W)
 25 V line: 830 Ω (0.75 W), 1.7 kΩ (0.4 W), 3.3 kΩ (0.2 W), 10 kΩ (0.06 W),
 20 kΩ (0.03 W)
 16 Ω, 8 Ω
 89 dB (1 W, 1 m)
 80 Hz - 20 kHz (-10 dB), 50 Hz - 20 kHz (-20 dB)
 at installation in 1/2 free sound field
 (Measured by installing the unit in the center of a ceiling.)
 High frequency: Balanced dome-type
 Low frequency: 12 cm cone-type
 φ200 mm (Maximum ceiling thickness: 37 mm)
 Push-in connector (Bridging terminal-2 branch type)
 600 V Vinyl-insulated cable (IV wire or HIV wire)
 Solid copper wire: φ0.8 - φ1.6 mm (equivalent to AWG No. 20 - 15)
 7-core twisted copper wire: 0.75 - 1.25 m㎡ (equivalent to AWG No. 18- 17)
 Baffle: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), black
 Rim: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), white, paint
 Punched net: Steel plate, white, paint
 Dust-proof bag: Artificial fiber, black
 φ230 × 154 (D) mm
 1.5 kg (including panel)
 Panel …1, Paper pattern …1
 Back can: HY-BC1
 Reinforcement ring: HY-RR2
 Anchor hanging bracket: HY-AH1 (HY-RR2 required)
 Tile bar bridge: HY-TB1 (HY-RR2 required)
 Trim ring: HY-TR1 (HY-RR2 required)

 

III. Những điều có thể bạn chưa biết về Trung Chính Audio:

Khu vực công cộng đó là những nơi như siêu thị, nhà ga, công viên, trường học, hay các phòng họp có không gian rộng lớn… đây là những nơi vui chơi giải trí, phục vụ mục đích thư giãn của con người, hay những thông báo khẩn cấp để người dân tiếp cận được nhanh hơn để có những phương án phòng tránh.

Vậy bạn đã có những lựa chọn thích hợp để mua được một bộ dàn âm thanh thông báo dùng trong các khu vực rộng lớn chưa?

Bạn đừng lo lắng vì điều đó Trung Chính Audio chuyên nhập khẩu và bán ra thị trường Việt Nam những dòng sản phẩm âm thanh công cộng thông báo của một trong những thương hiệu nổi tiếng trên toàn thế giới có trụ sở chính tại Nhật Bản đó là “âm thanh TOA” và có nhiều cơ sở sản xuất ở nhiều nước lớn.

Để có một hệ thống âm thanh công cộng chất lượng tốt, điều căn bản nhất để tạo nên một hệ thống không thể thiếu các sản phẩm là: loa, amply công suất, đầu CD, micro thông báo... Hiện nay những dòng loa được người dùng sử dụng nhiều nhất là loa âm trần, loa hộp hay còn gọi là loa treo tường, hay những dòng loa nén, loa cầm tay thường được sử dụng nhiều ở các hội nghị ngoài trời.

Đến với Trung Chính Audio bạn không cần phải lo về chất lượng của sản phẩm chúng tôi luôn đặt sự tin tưởng của khách hàng lên hàng đầu để có được sự tin tưởng nhất.

 

Thông số kỹ thuật
Rated Input 6 W (High Impedance)
Power Handling Capacity Continuous pink noise: 9 W (8 Ω), 6 W (16 Ω)
Continuous program: 18 W (8 Ω), 12 W (16 Ω)
Impedance 100 V line: 1.7 kΩ (6 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W), 20 kΩ (0.5 W)
70 V line: 830 Ω (6 W), 1.7 kΩ (3 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W),
20 kΩ (0.25 W)
25 V line: 830 Ω (0.75 W), 1.7 kΩ (0.4 W), 3.3 kΩ (0.2 W), 10 kΩ (0.06 W),
20 kΩ (0.03 W)
16 Ω, 8 Ω
Sound Pressure Level 89 dB (1 W, 1 m)
Frequency Response 80 Hz - 20 kHz (-10 dB), 50 Hz - 20 kHz (-20 dB)
at installation in 1/2 free sound field
(Measured by installing the unit in the center of a ceiling.)
Speaker Component High frequency: Balanced dome-type
Low frequency: 12 cm cone-type
Mounting Hole φ200 mm (Maximum ceiling thickness: 37 mm)
Input Terminal Push-in connector (Bridging terminal-2 branch type)
Usable Cable 600 V Vinyl-insulated cable (IV wire or HIV wire)
Solid copper wire: φ0.8 - φ1.6 mm (equivalent to AWG No. 20 - 15)
7-core twisted copper wire: 0.75 - 1.25 m㎡ (equivalent to AWG No. 18- 17)
Finish Baffle: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), black
Rim: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), white, paint
Punched net: Steel plate, white, paint
Dust-proof bag: Artificial fiber, black
Dimensions φ230 × 154 (D) mm
Weight 1.5 kg (including panel)
Accessory Panel …1, Paper pattern …1
Option Back can: HY-BC1
Reinforcement ring: HY-RR2
Anchor hanging bracket: HY-AH1 (HY-RR2 required)
Tile bar bridge: HY-TB1 (HY-RR2 required)
Trim ring: HY-TR1 (HY-RR2 required)
Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Loa âm trần 6W BOSCH LHM0606/10

Loa âm trần 6W BOSCH LHM0606/10

Liên hệ Xem chi tiết
Loa gắn trần ITC T-208F

Loa gắn trần ITC T-208F

Liên hệ Xem chi tiết
Loa âm trần 10/5/3W Inter-M CS-610F

Loa âm trần 10/5/3W Inter-M CS-610F

Liên hệ Xem chi tiết
Loa âm trần 10/5/3W Inter-M CS-510F

Loa âm trần 10/5/3W Inter-M CS-510F

Liên hệ Xem chi tiết
Loa âm trần 3W  Inter-M CS-303FC

Loa âm trần 3W Inter-M CS-303FC

Liên hệ Xem chi tiết

Sản phẩm bạn đã xem

Khách hàng nhận xét

Đánh giá trung bình

0/5

(0 nhận xét)
  • 5 sao
    0
  • 4 sao
    0
  • 3 sao
    0
  • 2 sao
    0
  • 1 sao
    0

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Gửi đánh giá của bạn
Đánh giá: