I. Hộp đại biểu có dây cơ sở Bosch DCNM-D:
Amthanhcongcong.vn chuyên nhập khẩu và bán ra thị trường Việt Nam những dòng sản phẩm dành cho các phòng họp hay phòng hội nghị lớn tập trung chủ yếu ở những dòng thiết bị âm thanh hội thảo, hội nghị chất lượng tốt của các thương hiệu nổi tiếng. Đến với âm thanh công cộng bạn không cần phải lo về chất lượng của sản phẩm chúng tôi luôn đặt sự tin tưởng của khách hàng lên hàng đầu để có được sự tin tưởng nhất. Liên hệ ngay âm thanh công cộng để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hộp đại biểu có dây cơ sở Bosch DCNM-D.
II. Đặc điểm nổi bật của hộp đại biểu có dây cơ sở Bosch DCNM-D:
DICENTIS kết hợp chặt chẽ một số công nghệ chuẩn đã được kết hợp với nhau để tạo nên nền tảng mở. Có thể tạo nên các giải pháp hệ thống hoàn chỉnh bằng cách tích hợp đơn giản các sản phẩm tương thích. Nó cũng giúp tạo nên một thiết bị DICENTIS có khả năng mở rộng cao, cho phép thiết bị phát triển cùng với nhu cầu ngày càng tăng của các trang thiết bị về cuộc họp hoặc hội thảo. Hạt nhân của hệ thống hội thảo DICENTIS là việcsử dụng kiến trúc mạng đa phương tiện OMNEO dựa trên IP độc đáo do Bosch phát triển.
Thiết bị thảo luận DICENTIS được thiết kế thanh lịch cho phép người tham gia phát biểu, đăng ký yêu cầu phát biểu và nghe thảo luận. Có thể dễ dàng lập cấu hình thiết bị hội thảo cơ bản DICENTIS thành sử dụng đơn hoặc thành thiết bị của chủ tọa qua ứng dụng phần mềm cấu hình máy tính. Để cung cấp giải pháp linh hoạt và đem lại hiệu quả chi phí, có thể kích hoạt giấy phép phần mềm để cho phép sử dụng kép.
- Giành giải thưởng về thiết kế đặc biệt.
- Có thể cấu hình sử dụng đơn hoặc sử dụng kép (2 người sử dụng một lúc) hoặc cấu hình cho chủ tọa..
- Bổ sung thêm tính năng với các license mở rộng.
>>>>Có thể bạn quan tâm thêm về sản phẩm: Bộ điều khiển trung tâm và cấp nguồn hệ thống Bosch DCNM-APS2 thuộc dòng thiết bị âm thanh hội thảo, hội nghị đang bán chạy tại Amthanhcongcong.vn
III. Thông số kĩ thuật của hộp đại biểu có dây cơ sở Bosch DCNM-D:
Supply voltage |
48 VDC |
Power consumption |
3.1 W |
Frequency response |
100 Hz to 20 kHz (-3 dB at nominal level) |
THD at nominal level |
< 0.1 % |
Dynamic range |
> 90 dB |
Signal‑to‑noise ratio |
> 90 dB |
Nominal microphone input |
80 dB SPL according IEC60914 |
Maximum microphone input |
110 dB SPL according IEC60914 |
Loudspeaker nominal output |
72 dB SPL at 0.5 m |
Loudspeaker maximum output |
87 dB SPL |
Headphone nominal output |
0 dBV |
Headphone maximum output |
3 dBV |
Headphone load impedance |
> 32 ohm |
Headphone output power |
65 mW |
Mounting |
Tabletop |
Dimensions (H x W x D) without microphone |
72 x 259 x 139 mm(2.8 x 10.2 x 5.5 in) |
Color (top and base) |
Traffic black (RAL 9017) |
Weight |
Approx. 955 g (2.1 lb) |
Operating temperature |
5 ºC to +45 ºC(41 ºF to +113 ºF) |
Storage and transport temperature |
-30 ºC to +70 ºC(-22 ºF to +158 ºF) |
Relative humidity |
< 90 %, > 5% |